Thứ Tư, 29 tháng 1, 2014

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu (Phần A)


Tâm huyết với ngành nghề Xuất nhập khẩu, TID đã thu thập rất nhiều tài liệu liên quan. Dưới đây là bảng thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành XNK do mình sưu tầm được. Hãy chia sẻ cho mọi người cùng học và trao đổi thêm để nâng cao kỹ năng tiếng anh và nghiệp vụ XNK nhé.

Chúc mọi người thành công! 
Nếu mọi người có bất cứ thắc mắc gì, hãy để lại comment hoặc gửi email cho mình.
       THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU




                                                                                    A   

Abatement
 Sgim giá(Hàng hóa, cước phí,…)            
Sgim giá(Hàng hóa, cước phí,…)

Accept except
 Chp nhn nhưng loi tr                             
Thut ng được người thuê tàu hoc đi lý thuê tàu s dng trong giao dch đ ch mình chp nhn mt s điu khon hoc chi tiết nào đó nhưng không chp nhn các phn khác b loi tr sđược gt b hoc sa đi theo yêu cu.

Accomplished bill of lading: Vn đơn đã nhn hàng                                    
Vn đơn gc đã được trao cho người chuyên ch (Surrendered) ti cng d và hàng đã được nhn xong.

Abandonment: Skhước t                                            
Là vic tchi thc hin mt hành đng. (abandonment of action). Thí d: Khước t vic thưa kin, truy cu, chuyến hành trình, vic giao nhn hàng vì nhng lý do nào đó. 2. S t b: Là vic t b mt tài sn được bo him (Abandonment of insured property) trong trường hp tài sn b tn tht coi như toàn b ước tính (constructive total loss). Chtài sn phi làm văn bn t btài sn và thc hin vic chuyn quyn s hu tài sn y cho người (công ty) bo him, đđược người này xem xét t chi hoc chp nhn bi thường toàn b lô hàng. Ví d: Tàu b đm bin sâu, trc vt khó khăn và tn kém nên ch tàu tuyên b t btàu, chuyn quyn s hu con tàu cho người (công ty) bo him xem xét t chi hoc chp nhn bi thường theo giá tr bo him ca tàu. Nếu người bo him t chi bi thường tn tht toàn b vi lý do chính đáng, thì h sbi thường tn tht b phn (Partial loss).

Aboard
 1. Trên, lên (Tàu, xe la, máy bay)              
1. Trên, lên (Tàu, xe la, máy bay) – Xà lan ch trên tàu (Lighters aboard ship) – Xếp hàng lên tàu (To get aboard) 2. Vi Gii t dùng trong thut ng: Va đng vi mt tàu khác (to fall aboard of a ship). A.B.S Chviết tt ca: American Bureau of Shipping. (Xem: American Bureau of shipping)


Accomplished bill of lading
 Vn đơn đã nhn hàng                                    
Vn đơn gc đã được trao cho người chuyên ch (Surrendered) ti cng d và hàng đã được nhn xong.

Act of war
Hành đng chiến tranh                                     
Bao gm chiến tranh gia các quc gia, ni chiến, khi nghĩa, ni lon, hành đng thù đch như tiêu dit, phá hoi, bt gi, tch thu và các hành đng chiến tranh khác tương t… Trong nghip v bo him, ri ro tn tht do hành đng chiến tranh được bo him theo điu kin đc bit, có gii hn, theo điu khon bo him chiến tranh (war risk insurance clause)

Actual carrier or effective carrier
 Người chuyên ch đích thc                        
Thut ng được dùng trong nghip v gom hàng vn chuyn (Consolidation) đ ch người chuyên ch có tàu đm trách vic ch hàng thc s, khác vi người chuyên chdanh nghĩa theo hp đng vn ti nhưng không có tàu (NVOCC) đng ra ký kết hp đng vn ti, sau đó li phi thuê người chuyên ch đích thc ch hàng thay. (Xem: Consolidation or groupage)

Actual total loss
 Tn tht toàn b thc tế                               
Thut ng dùng trong nghip v bo him, ch lô hàng được bo him b hoàn toàn tn tht vs lượng hoc vphm cht. (Xem: Total loss)

Addendum
 Phlc                                                                    
Bn ghi nhng điu b sung vào mt văn bn pháp lut ch yếu (hip đnh, hp đng, tha thun…), làm thành mt b phn không tách ri ca văn bn y. (Xem: Rider )

Additional charges
 Phphí                                                                   
Là khon tin phi tr thêm vào s tin gc theo mt quy đnh nào đó. Thí d: Trong chuyên ch hàng bng tàu chhay tàu container, có trường hp người thuê tàu phi tr phphí v nhiên liu tăng giá (Bunker adjustment charges), v đng tin trcước mt giá (Currency adjustment charges), v lng hàng (Lighterage)… thêm vào s tin cước gc, theo quy đnh ca ch tàu.

Additional Premium
 Phphí bo him                                               
Là khon tin mà người bo him phi tr thêm trong trường hp hàng được bo him theo điu kin bo him gc B hoc C mà mun m rng thêm mt s ri ro ph như: ri ro trm cp và / hoc không giao hàng, thm ướt nước mưa, nước ngt, rách v, dây bn do du m, hành vi ác ý hay phá hoi… Ngoài ra, mt s công ty bo him quy đnh người được bo him phi tr thêm ph phí khi s dng “tàu già” (Tàu có nhiu năm tui).

Address commission
 Hoa hng người thuê tàu                               
Là khon tin tính trên phn trăm tng s cước phí được ch tàu / người chuyên ch trích thưởng cho người thuê tàu chuyến hoc thuê tàu hn đnh nhm khuyến khích người này phát trin quan h giao dch gia đôi bên, V thc cht, hoa hng người thêu tàu là s tin gim cước mà ch tàu / người chuyên ch dành cho người thuê tàu


Act of God or natural calamity
 Thiên tai                                                                 
Tai ha bt ng do thiên tai gây ra, ngoài kim soát ca con người như: đng đt, sét đánh, núi la phun, lũ lt, bão t, lc, sóng thn … Thiên tai là sc mnh khó phòng chng được nên tp quán quc tế xét trường hp xy ra thiên tai gây tn tht tài sn, sinh mnh hoc cn tr, th tiêu nghĩa v ca mt bên đương s được qui đnh bi mt hp đng hay cam kết nào đó, thì đương s y được min gim trách nhim do trườnt hp bt khkháng (force majeure). Tuy nhiên, trong nghip v bo him, thiên tai là mt loi ri ro được bo him và người được bo him s được bi thường tt tht tài sn do thiên tai gây ra.

Act of state or Act of prince
 Hành vi nhà cm quyn                                   
Bao gm các mnh lnh, ch th vđình ch, cm đoán, ngăn tr mua bán, chuyên ch, hp tác, đu tư, gây tn tht tài sn hoc cn tr, thtiêu nghĩa v ca mt bên đương s được quy đnh bi mt hp đng hay cam kết nào đó, thì bên đương s y được min gim trách nhim do trường hp bt khkháng (force majeure). Trong nghip v bo him, ri ro gây tn tht do hành vi nhà cm quyn là loi ri ro b loi tr, không được bo him (excluded risk).
 
Actual carrier or effective carrier
 Người chuyên ch đích thc                        
Thut ng được dùng trong nghip v gom hàng vn chuyn (Consolidation) đ ch người chuyên ch có tàu đm trách vic ch hàng thc s, khác vi người chuyên chdanh nghĩa theo hp đng vn ti nhưng không có tàu (NVOCC) đng ra ký kết hp đng vn ti, sau đó li phi thuê người chuyên ch đích thc ch hàng thay. (Xem: Consolidation or groupage)


Ad – hoc Arbitration committee
Hi đng trng tài v vic                                
Được lp ra nhm xét x mt v tranh chp nào đó và s chm dt tn ti sau khi xét x.

Adjustment of Average
Tính toán tn tht / Bng tính tn tht      
(Xem: General average)

Ad – valorem freight
 Cước theo giá tr                                                
Là loi cước do người chuyên ch (ch tàu) đt ra và thu phí đi vi loi hàng có giá trcao như vàng bc, đá quý, tác phm ngh thut danh tiếng …

Advance freight
 Cước tr trước                                                   
Là mt phn tin ca tng scước phí chuyên ch mà ch tàu và người thuê tàu tha thun phi trtrước khi tàu ch hàng đến giao ti cng đích

Advance on freight
 Tin tm ng trên cước                                  
Là s tin mà người gi hàng tm ng cho Thuyn trưởng đ tr các chi phí ti cng (không phi là cước trtrước) và sau đó s được khu tr khi thanh toán cước. Cước trtrước thường chiếm khong 1/3 tng s cước phí và tùy tha thun mà người thuê tàu có th được hưởng mt lãi sut đnh trên stin đã tr trước (khong 3%). Cước tr trước không phi là tin vay n ca chtàu (Loan) và ch tàu thường quy đnh trong điu khon thanh toán: “ Cước tr trước … phn trăm khi ký phát vn đơn, không khu tr và không thoái hoàn cho dù tàu và / hoc hàng hóa b mt hay không mt ” . (The freight to be paid in … on signing Bills of Lading, discountless and non returnable, ship and / or cargo lost or not lost).

Affreightment (Chartering)
 Vic thuê tàu                                                       
Người thuê tàu / ch hàng (Affreighter / Cargo Owner) có nhu cu chuyên ch đàm phán và ký kết vi người chthuê / ch tàu (Carrier / Ship ’ s owner) mt hp đng thuê tàu (contract of affreightment) mà theo đó người ch thuê cam kết vn chuyn hàng hoc cung cp mt phn hay toàn b con tàu cho người thuê s dng đch hàng và người thuê phi tr stin cước nht đnh đã được tha thun trước. Hp đng thuê tàu bao gm các điu khon quy đnh quyn li, nghĩa v ca người thuê và người cho thuê; là hp đng thuê chuyến hoc đnh hn (Voyage or time Charter-Party), vn đơn đường bin (Bill of Lading) và đơn lưu khoang (Booking note).


Agency Agreement
 Hp đng đi lý                                                  
Là mt hp đng trong đó người y thác (Principal) y nhim cho người đi lý (Agent) thay mt mình đ thc hin mt s công vic được chđnh và bng dch vđó người đi lý nhn được mt s tin thù lao gi là hoa hng đi lý (Agency commission). Trong vn ti bin, hp đng đi lý được ký kết ph biến gia chtàu và đi lý ch tàu (shipowner ’ s agent), còn các trường hp khác ch tàu thường chđnh đi lý tm thi bng đin báo hay Telex vi ni dung y thác ngn gn. Các điu khon chyếu trong hp đng đi lý ch tàu gm có: – Ch đnh đi lý và khu vc đi lý. – Phm vi công vic đi lý (thu xếp th tc tàu ra vào cng, tiến hành bc d và giao nhn hàng, kim tra thu np cước, thanh toán các loi phí theo chth ca ch tàu … ) – Quyn và trách nhim ca 2 bên. – Hoa hng đi lý – X lý tranh chp – Điu kin hiu lc và kết thúc hp đng

Agency fees
 Đi lý phí                                                                
Là s tin thù lao mà ch tàu tr cho đi lý tàu bin (Ship-agent) v nhng dch vđã làm trong lúc tàu hot đng ti cng: Làm thtc ra vào cng, liên h các nơi và theo dõi bc d hàng, tính toán thưởng pht bc d, lo liu vt phm cung ng, thu xếp thuyn viên đi b… Đi lý phí được tính nhiu hay ít căn c vào ni dung yêu cu ca ch tàu, kết quá phc v ca đi lý, ctàu to nh và tính cht, khi lượng hàng bc d. Đôi khi, đ gin tin công vic, ch tàu yêu cu đi lý phí được tính chung vào tng s tin hoa hng ghi trong hp đng thuê tàu mà ch tàu s chi tr. Riêng trong chuyên chtàu ch, ngoài đi lý phí theo l thường, chtàu ch đôi khi còn trích mt phn tin cước làm hoa hng v hàng hóa xut nhp khu. Điu này không phi là thông l trong chuyên ch hàng bng tàu chuyến dù rng đôi khi ch tàu cũng chp nhn cho đi lý được hưởng hoa hng trên tng s tin cước thu được.

Advice of shipment of Advice of despatch
 Giy báo gi hàng                                              
hàng / người mua hàng biết tình hình hàng hóa đã được gi đi và nhng chi tiết có liên quan. Trong mua bán xut nhp khu, thông báo kp thi vic gi hàng là trách nhim ca người bán hàng.

All in rate
 Cước toàn b                                                      
Là tng stin bao gm: Cước thuê tàu, các loi ph phí và phí bt thường khác mà người thuê phi tr cho người chuyên ch. Thí d: tàu ch thường áp dng thu cước toàn b khi ch thuê.

All risks (A.R.)
 Bo him mi ri ro                                           
Là điu kin bo him rng nht và theo điu kin này, người bo him chu trách nhim v mi ri ro gây ra mt mát, hư hng cho hàng hóa được bo him (thiên tai, tai nan ca bin, ri ro ph khác … ) nhưng loi tr các trường hp: Chiến tranh, đình công, khng b, khuyết tt vn có ca hàng hóa, hành đng ác ý ca người được bo him, tàu không đ kh năng hàng hi, mt mát hư hng do chm tr, thiếu sót v bao bì đóng gói hàng, hao ht t nhiên ca hàng, hư hng, mt mát hoc chi phí do thiếu kh năng thanh toán ca người chtàu, người thuê tàu hoc người điu hành chuyên ch. T 01/01/1982, Hip hi bo him London (Anh) đã thay đi điu kin bo him A.R. thành “ Điu kin bo him hàng hóa A ” (Institute Cargo Clauses A) vi ni dung bo him không thay đi v cơbn.

All time saved both ends
 Toàn bthi gian bc d tiết kim được 2 đu           
Thut ng được dùng trong hp đng thuê chuyến có quy đnh thưởng pht theo cách bù tr(Reversible laydays). Có nghĩa là: Hp đng thuê tàu quy đnh cho người thuê tàu được tính gp toàn b thi gian bc d tiết kim được 2 đu cng bc d nhanh (Despatch money). Cách tính này có li cho người thuê tàu hơn là cách tính thưởng pht riêng r mi đu cng (Separate laydays). Thí d: Mt hp đng thuê tàu quy đnh thi gian bc d theo cách bù trgm 10 ngày làm vic tt tri không k Ch nht và ngày ldù có làm, tin pht bc dchm là 5000 USD cho c tàu/ngày, tin thưởng bc d nhanh bng ½ tin pht. Thc tế, người thuê tàu đã dùng 4 ngày bc hàng ti cng gi và 3 ngày d hàng ti cng đến. Như vy toàn b thi gian tiết kim 2 đu cng là 3 ngày và nhn được tin thưởng bc d nhanh là: 2,500 USD x 3 = 7.500 USD (Xem: Laydays) 

All told
 Toàn phn                                                             
Thut ng đt sau ch “ Trng ti tàu ” đ ch trng ti toàn phn ca con tàu (Deadweight all told), bao gm: Trng lượng hàng hóa, trng lượng vt phm cung ng cho chuyến đi (Nhiên liu, nước, thc phm, vt liu chèn lót, phtùng d tr), trng lượng thuyn viên và hành lý.

Always accessible
 Luôn luôn tiếp cn được                                 
(Xem: reachable on arrival)

Always safely afloat
 Luôn luôn ni an toàn                                       
Thut ng có nghĩa là đáy tàu không bao gi chm đt khi ra vào hoc đ ti cu cng, bo đm an toàn cho tàu. Ch tàu đưa thut ng này vào hp đng thuê tàu, nhm đt trách nhim cho người thuê tàu chn cng nước sâu bo đm tàu không chm đáy lúc ra vào cũng như lúc làm hàng ti cng. Tuy nhiên, mt s cng mà đsâu cu cng có phn b hn chế hoc nh hưởng ca thy triu nhưng đt đáy là bùn nhão, người thuê tàu có th yêu cu chtàu chp thun: “ Tàu không luôn luôn ni nhưng chm đáy an toàn ” (not always afloat but safely aground). (Xem: arrived ship)

American Bureau of shipping (A.B.S)
 Tchc đăng kim tàu Hoa Kỳ                      
Có chc năng đăng kim và cp giy chng nhn đăng kim cho các tàu bin hot đng kinh doanh, phù hp vi quy chế, điu kin do A.B.S ca Hoa Kỳ quy đnh.

Anchorage dues
 Thuếneo tàu                                                       
Stin mà cng quy đnh các tàu neo đu trong hoc ngoài khu vc cng phi giao np.

Antedated bill of lading
 Vn đơn ký lùi ngày cp                                  
Vic ký lùi ngày cp vn đơn (Antedating) thông thường do người gi hàng yêu cu đ đáp ng phù hp vi thi gian giao hàng đã được quy đnh trong hp đng mua bán hoc thi hn hiu lc ca thưtín dng. Nó b các trng tài và tòa án quc tế lên án là thiếu trung thc, gian di và do đó có th gây hu qutai hi cho người xut khu giao hàng cũng như người chuyên ch đã ký lùi ngày vn đơn.

Arbitration
 Sphân x ca trng tài                                 
Là phương thc gii quyết tranh chp bng cách đưa vn đ tranh chp ra trước trng tài viên (Arbitrator) xét xvà phán quyết, khi 2 bên đương s không th gii quyết bng thương lượng nhưng li không mun đưa vn đ ra tòa án. Phán quyết ca trng tài (Arbitration award) có hiu lc pháp lý như phán quyết ca tòa án. Thông thường, mi bên đương s c1 trng tài viên ca mình đ xem xét và nht trí thì các bên đương s phi ch đnh thêm trng tài viên th 3 hoc chđnh mt trng tài viên quyết đnh (Umpire). Trng tài viên quyết đnh là người có quyn ra quyết đnh cui cùng v các vn đ mà các trng tài viên kia chưa nht trí.

Arbitrator or arbiter
 Trng tài viên, Người phân x                     
Xem: arbitration)

Arrest or seizure
 Vic bt gi – Vic sai áp                                
Khi ch tàu hoc ch hàng vi phm lut l, tp quán đa phương hoc gây tn hi đến quyn li ca đa phương thì căn c theo s khi thoc v kin mà chính quyn s ti s ra lnh bt gi, sai áp tàu hoc hàng hóa tm thi đch đi xét x theo pháp lut. Thí d: Tàu X va đng và làm hng cu cng, s b chính quyn s ti bt gi ti cng ch xét x. Tuy nhiên, nếu ch tàu có yêu cu và sn sàng np tin bo chng (bail) cho vic bi thường thì tàu có th được th ra và tiếp tc kinh doanh.

Arrived ship
 Tàu đã đến (cng)                                              
Theo hp đng thuê tàu, con tàu được gi “ Tàu đã đến ” khi đáp ng đ 3 điu kin sau: 1. Tàu phi thc sđã vào cu, bến ca cng bc d hàng có tên trong hp đng. 2. Tàu phi thc s đã sn sàng vmi mt đ bc, d hàng. 3. Thông báo sn sàng bc, d thích hp bng văn bn phi được trao cho người gi hay người nhn hàng. Trong hp đng thuê chuyến có quy đnh thưởng pht bc d, thut ngtrên đây liên quan mt thiết đến vic tính thi gian bc d hàng và tính thưởng pht bc d. Vì vy, người thuê nên nêu cth tên cu bến ca cng mà tàu phi đến, vào cu bến đ bc dhàng, tránh nêu chung chung tên cng đến vì vùng cng khá rng ln, tàu đến cng nhưng chưa vào cu đã có quyn trao thông báo sn sàng bc d và bt đu tính thi gian bc d. Thường thì ch tàu không thích cách quy đnh c th này vì hlo ngi gp trc trkhi tàu vào cu (Thí d: do cng bùn tc) và h chưa có quyn trao thông báo sn sàng bc d mà phi neo đu ch cu. Do đó, hyêu cu hp đng quy đnh tàu đã đến “ cho dù tàu đã vào cu hay chưa ” (Whether in berth or not), “ cho dù đã vào cng hay chưa ” (Whether in port or not), “ Cho dù đã kim dch hay chưa ” (Whether in free pratique or not) và “ Cho dù đã xong th tc hi quan hay chưa ” (Whether in customs clearance or not). Hp đng thuê tàu ch ngũ cc Baltimore, mu C có nhng quy đnh tương tưnhư sau: “ Nếu khi đến cng d hàng, tàu không vào được vì ùn tàu thì tàu vn có quyn trao thông báo sn sàng đ bc dngay lúc tàu còn neo đu ti mt đa đim ngoài cng do cng ch đnh và bt đu tính thi gian bc d cho dù tàu vào cu hay chưa, vào cng hay chưa, đã kim dch hay chưa, đã xong th tc hi quan hay chưa. Thi gian tàu ri nơi neo đu đ vào cu s không tính vào thi gian bc d ( “ If on arrival at port of discharge, vessel is unable to enter a port due to congestion, vessel to be allowed to tender notice of readiness upon arrival off the port at the place appointe by the Harbour Master and time to commence as per charter whether vessel in berth or not, whether in port or not, whether entered at Customs or not. Time used in shifting from anchorage to berth not count as laytime ” ). Nhng quy đnh nói trên trong hp đng thuê tàu đt người thuê thế bt li. Người thêu tàu cn xem xét k thc trng ca Cng đến, tình hình đa phương, yêu cu chuyên ch … đ đu tranh đđt đến nhng tha thun công bng hp lý.

As agent only
 Chnhân danh đi lý                                          
Thut ng này được ghi chú dưới ch ký đchng minh người ký tên trong chng t (Thí d: Vn đơn đường bin, vn đơn hàng không, hp đng thuê tàu … ) ch ký tên vi tư cách pháp nhân là người được người khác y nhim đthc hin hoc xác nhn mt vic hay mt svic gì đó và ch chu trách nhim gii hn trong phm vi y nhim y.

Assortment
 Vic phân loi, xếp hng hàng hóa             


Assurer (Insurer)
 Người bo him                                                 
Là người nhn bo him li ích ca khách hàng (Người được bo him) theo nhng quy tc, điu kin bo him quy đnh, có quyn thu phí bo him đng thi chu trách nhim bi thường tn tht do nhng ri ro được bo him gây ra cho đi tượng bo him (Subject matter insured).

Assured (Insured)
 Người được bo him                                    
Thut ng được dùng đ ch người có li ích ca mình đ được bo him (Hàng hóa, tàu bin, tài sn khác … ) ch không phi bn thân người này được bo him (Trbo him nhân th).

At and from
 Ti và t …                                                             
Thut ng được s dng trong hp đng bo him chuyến (Insurance voyage policy): “ Ti và t mt cng quy đnh ” . Có nghĩa là “ Bo him có hiu lc t khi tàu đến ti cng quy đnh và trong sut chuyến đi tiếp theo ” . Nhưng nếu khi hp đng bo him được ký kết mà tàu chưa đến cng quy đnh thì hp đng bo him s có hiu lc khi nào tàu đến ti cng y. Cn phân bit vi thut ng “ T …” (From) mt cng nào đó có nghĩa là bo him chcó hiu lc khi tàu bt đu chuyến đi t cng y.

Attorney
 Người được y quyn                                     
Người đi din toàn quyn Là người được mt người khác (Người y quyn) ch đnh đ hành đng thay cho người này gii quyết, xlý mt vic nào đó. Thí d: Mt lut sư được thân ch y quyn ra trước tòa đ bênh vc quyn li trong mt v kin (altorney – at – law); mt đi lý vn ti được ch tàu y nhim thanh lý nhng phí vt ca tàu sau tai nn đm tàu. Vic y quyn phi được viết thành văn bn gi là y quyn (Warrant or power of attorney) hoc thư y quyn (Letter of attorney).

Australian Grain Charter (Austrai)
 Hp đng thuê ch ngũ cc Úc                    
Loi hp đng thuê tàu chuyến ch ngũ cc do Phòng vn ti Vương quc Anh (Chamber of shipping of the United Kingdom) và Hip hi nhng người gi hàng Úc (Australian Grain shipper ’ s association) son tho và áp dng trong chuyên ch ngũ cc tÚc.

Autonomous port
 Cng t qun                                                      
Loi cng Pháp được xây dng và qun lý bi mt Hi đng qun tr gm đi din ca chính quyn s ti, công nhân cng, người giao nhn

Average
 Tn tht                                                                 
Là thit hi (damage) ca tàu và / hoc hàng hóa trong mt chuyến đi cũng nhưnhng phí tn đc bit (extraordinary expenses) xy ra liên quan đến mt s chàng hi. Theo thói quen, ch “average” cũng được dùng đ ch “tn tht riêng” (Particular average). (Xem: General average và Particular average)

Average adjuster
 Chuyên viên tính tn tht (Lý toán viên tn tht)            
Là nhng chuyên gia có kinh nghim được tin cy y thác công vic tính toán các mt mát, thit hi và các phí tn ca nhng bên có quyn li trong chuyến đi bin và phân đnh thuc tn tht riêng hay tn tht chung. Vic tính toán tn tht và phân chia đóng góp ca các bên trong trường hp tn tht chung và trong trường hp 2 tàu đng nhau là nhng công vic khá tế nhvà phc tp nên người ta thường y thác cho nhng chuyên viên tính tn tht trung thc và giàu kinh nghim đng ra gii quyết.

Average bond
 Bn cam kết                                                         
Bn cam kết đóng góp tn tht chung Khi xy ra trường hp tn tht chung, thuyn trưởng (Người chuyên ch) gi cho các ch hàng trong chuyến đi bin chung bn cam kết đóng góp tn tht chung, yêu cu ký tên xác nhn cam kết đóng góp tn tht chung theo tl tương ng do các chuyên viên tính tn tht sxác đnh sau. Ch khi nào ch hàng đng ý cam kết hoc đi din cho chhàng (Công ty bo him) đng ý ký cam kết thì hàng hóa mi được d và giao cho người nhn hàng. Cùng vi vic ký cam kết, ch hàng s phi tm ng mt s tin ký qu tương đương vi phn phi đóng góp (General average deposit), tr khi người chuyên ch chp nhn khác đi. (Xem: Average và General Average).

Average guarantee
 Giy bo lãnh đóng góp tn tht chung   
Do công ty bo him lp, xác nhn s bo đm ca mình vi ch tàu sđng ra chi tr phn tin đóng góp và / hoc tin cu hdo chuyên viên tính tn tht, phân b cho hàng hóa được bo him có liên quan đến tn tht chung. Nếu không có giy bo lãnh ca Công ty bo him thì chhàng phi t ký bn cam kết đóng góp tn tht chung và rót tin ký qu thì mi được tàu cho nhn hàng.

Average Statement
 Bn phân b tn tht chung                          
Là bn trình bày chi tiết phn đóng góp tn tht chung ca mi bên có quyn li trên tàu tương ng theo t l giá trca tài sn y. Bn phân b tn tht chung do nhng chuyên viên tính tn tht chung lp ra và phân phát cho tt c các bên trong chuyến đi chung, ngay sau khi hđã hoàn thành công vic tính toán.