Thứ Tư, 23 tháng 12, 2015

10. Chăm sóc khách hàng.

9. Chuyển giao công việc.

Công việc của Sales Logistics đã hoàn thành 80%, các phần còn lại bộ phận chứng từ và giao nhận sẽ đảm nhiệm để đưa hàng đến nơi quy định, theo đúng những nhu cầu mà khách đã đề nghị.
Bộ phận chứng từ sẽ liên hệ với người gửi hàng hoặc người nhập hàng để lấy một số chứng từ liên quan như packing list, invoice, giấy chứng nhận xuất xứ, … Và sẽ phát hành một số chứng từ như House bill, D/O, … phục vụ cho quá trình làm việc giữa bộ phận giao nhận với hải quan, và giữa công ty với khách hàng.
Bộ phận giao nhận : Đến ngày xuất, nhập hàng, cầm tất cả các giấy tờ, chứng từ liên quan ra cảng, kho, bãi, tiến hành làm thủ tục xuất, nhập hàng, chuyển giao hàng cho người nhận hàng.

10. Chăm sóc khách hàng.

20% còn lại đối với bạn đó là làm cách nào để giữ chân khách hàng sau đó. Hãy chăm sóc họ thật tốt , hãy đưa họ trở thành khách hàng trung thành của công ty. Hãy gửi một lời nhắn qua điện thoại, gmail, skype cho khách hàng khi đến dịp lễ, tết; mở ra những buổi tiệc giao lưu, gặp gỡ cà phê trò chuyện các kiểu để thân thiết hơn. Ở nhiều doanh nghiệp sẽ có dịch vụ tư vấn nghiệp vụ miễn phí giúp cho đối tác của mình khi gặp khó khăn trục trặc với hải quan, thông quan, giảm thuế,…


Sales Logistics làm thế nào để có lượng khách hàng tiềm năng khủng

Sales Logistics - Công việc không dành cho những người dễ nản chí

Toantid không phải là người làm việc nhiều năm trong ngành sale logistics, và cũng không phải là người sale giỏi nên chưa dám viết bài về Sale logsitics. Nhưng thực sự Sale Logistics là một công việc đáng kinh trọng. 

Hôm nay mình đọc được một bài viết của bạn Hạnh nói về Sale Logistics rất hay nên muốn chia sẻ cho mọi người. Mọi người cùng đọc và chia sẻ nhé:

Thứ Hai, 14 tháng 12, 2015

Phân loại hàng nguy hiểm trong vận chuyển hàng không


Căn cứ vào tính chất đặc chưng, hàng nguy hiểm vận chuyển bằng đường hàng không được
phân loại thành 9 loại và được phân loại cụ thể hơn bằng các nhóm như sau:
Loại 1 – Chất nổ
Nhóm 1.1 – Các vật và chất có nguy cơ nổ lớn

Quy định về hàng nguy hiểm trong vận chuyển hàng không

Quy định về hàng nguy hiểm.

Định nghĩa hàng hóa nguy hiểm: 
Mọi vật phẩm hoặc chất có khả năng gây ra những rủi ro đáng kể tới sức khỏe, an toàn hay tới tài sản khi vận chuyển bằng máy bay.
Trách nhiệm của người vận chuyển: 
Đơn vị có trách nhiệm gửi hàng trước khi xuất gói hàng hóa nguy hiểm, cần phải:
> Đảm bảo rằng nhân viên của đã được đào tạo về nội quy hàng hóa nguy hiểm,
> Nhận biết được hàng hóa nguy hiểm từ những hàng hóa không nguy hiểm,
> Kiểm tra nếu hàng hóa nguy hiểm có thể được phép vận chuyển bằng máy bay hoặc bị cấm,
> Phân loại, đóng gói, đánh dấu, dán nhãn và có công văn về hàng hóa nguy hiểm theo nội quy của IATA (Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế).
Phân loại hàng hóa nguy hiểm: 
Hàng hóa nguy hiểm được phân thành 9 nhóm theo các loại nguy hiểm sau :
Nhóm 1 – Các loại thanh dễ cháy nổ, pháo hoa.
Nhóm 2 – Khí gas O2, khí amoniac.
Nhóm 3 – Sơn, xăng, chất lỏng dễ cháy.
Nhóm 4 – Diêm, bật lửa, vật thể rắn dễ cháy.
Nhóm 5 – Các chất tẩy, sát trùng hữu cơ và ôxy hóa.
Nhóm 6 – Chất độc, thuốc trừ sâu, chất gây lây nhiễm, mẫu xét nghiệm sinh học.
Nhóm 7 – Nguyên vật liệu, kim loại có chất phóng xạ.
Nhóm 8 – Chất Axit và chất kiềm gây phá hủy.
Nhóm 9 – Hỗn hợp : đá khô, tá dược lỏng, ắc quy, nam châm.
Hàng hóa nguy hiểm không được vận chuyển trong bì thư, vật bay, túi thư.
Luật cấm:
Hãng vận chuyển sẽ không hoàn trả lại dịch vụ chuyên chở của bất kỳ hàng gửi vận chuyển nào bị ngăn cấm bởi Luật pháp hoặc bị cấm bởi các quy tắc của của liên bang, nhà nước hay chính quyền địa phương với nguồn gốc và đích đến của quốc gia.
Quyền kiểm tra:
Hãng vận chuyển duy trì quyền mở và kiểm tra bất kỳ gói hàng nào được đề nghị vận chuyển.
Từ chối nhận hàng:
Hãng vận chuyển duy trì quyền từ chối bất kỳ gói hàng nào với lý do nguy hiểm hoặc có các đặc điểm khác bên trong gói hàng theo ý kiến của đơn vị chuyên chở. Vấy bẩn, làm nhơ, hoặc làm hỏng hàng hóa, thiết bị khác, những gói hàng mà về phương diện kinh tế, hoặc những gói hàng không được đóng gói đúng quy cách.

Thứ Sáu, 11 tháng 12, 2015

Thông tư 14 /2011/TT-BTTTT

Thông tư 14 /2011/TT-BTTTT  ngày ngày 07 tháng 6 năm 2011 công bố danh mục mặt hàng cụ thể theo mã số HS, quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Các sản phẩm là thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện khi nhập khẩu vào Việt Nam ngoài việc phải : Phù hợp với công nghệ, mạng lưới viễn thông Việt Nam và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về chất lượng phát xạ, an toàn bức xạ, an toàn tương thích điện từ trường của thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hoặc công bố bắt buộc áp dụng. Phù hợp với vị trí lắp đặt thiết bị và các quy định về quản lý viễn thông.  Phù hợp với Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia được quy định tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các quy định về quy hoạch tần số vô tuyến điện liên quan.
Hàng vô tuyến
Hàng vô tuyến


Do vậy, các thiết bị bị phát/thu phát sóng vô tuyến điện khi làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam phải làm thủ tục xin cấp phép nhập khẩu tại Bộ TTTT

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu được lập thành một (01) bộ là bản gốc gồm:

a)    Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu theo Mẫu 04 thuộc Phụ lục III;
b)    Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính) hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu (đối với trường hợp nộp trực tiếp) giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc Quyết định/giấy phép thành lập, hoặc giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư, hoặc chứng minh nhân dân/hộ chiếu,...) ;
c)    Bản sao giấy chứng nhận hợp quy; Tài liệu kỹ thuật của thiết bị;
d)    Bản sao chứng thực sao y bản chính của người nhập khẩu hợp đồng hoặc chứng từ, vận đơn thể hiện tên, ký hiệu, số lượng hàng hóa nhập khẩu.

Đối với các thiết bị chưa được cấp chứng nhận hợp quy thì DN phải tiến hành làm chứng nhận hợp quy/hợp chuẩn cho thiết bị trước khi xin GPNK.
Hồ sơ xin CNHQ như sau :

1.    Ðơn đề nghị chứng nhận hợp quy (theo mẫu ) – đơn này sẽ do Vinacus soạn thảo
2.    Bản sao giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật;
3.    Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm thể hiện đầy đủ các nội dung: Tên, ký hiệu và các thông tin kỹ thuật của sản phẩm; ảnh chụp bên ngoài; hãng sản xuất;
4.    Kết quả đo kiểm sản phẩm của đơn vị đo kiểm có đủ thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân và được cấp trong vòng hai (02) năm tính đến ngày nộp hồ sơ; Kết quả đo kiểm phải do đơn vị đo kiểm được chỉ định hoặc thừa nhận.

Phụ lục II
DANH MỤC THIẾT BỊ PHÁT, THU-PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
CẦN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
────────────
 
 Đối tượng sản phẩm
Mã hàngMô tả hàng hoá
ChươngNhómPhân nhómMô tả

Chương 85

  1.        Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 kHz đến 400 GHz, có công suất từ 60mW trở lên
     1.1  Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
 8517610000-          Thiết bị trạm gốc (GSM, CDMA, W-CDMA FDD, DECT, PHS, hệ thống băng rộng).
 8517120000-          Điện thoại di động
 8517120000-          Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc lưu động mặt đất.
 8517626100-          Loại khác
 85176269--          Loại khác
 85176290--          Loại khác
 851769---          Loại khác
     -       Thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm, điểm – đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị thu phát vô tuyến Wimax:
 8517622100+ Router, Bridge, modem;
 8517625100+ Thiết bị mạng nội bộ không dây;
 8517699000+  Máy quét (Scanner), máy tính xách tay, máy tính lắp trên các phương tiện giao thông.
     1.2  Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
 8525500000-       Thiết bị phát
 8525600000-       Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
     1.3  Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
 8525500000-          Thiết bị phát
 8525600000-          Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
 85176990001.4  Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
 85261090001.5  Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
     1.6  Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
 8517180000-       Thiết bị đầu cuối người sử dụng
 8517699000-       Thiết bị khuyếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh
 8517610000-       Trạm thu phát vệ tinh
     1.7  Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
 8526911000-       Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
 8526101000-       Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn
 8517122000-       Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải
 8517180000-       Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải
 852610  1.8  Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh).
 8517122000-       Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không
     -       Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh
 8526911000+ Loại dùng trên máy bay dân dụng
 8526919000+ Loại khác
 8517629000-       Thiết bị truyền dữ liệu
 8526109000-       Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không,)
 8526920000-       Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, …

Chương 85

8526   2.        Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến (Rađa, thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến)
 852610  2.1 Thiết bị Rađa
 8526101000-          Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên tàu thuyền đi biển
 8526109000-          Loại khác
 852691  2.2  Thiết bị vô tuyến dẫn đường
 8526911000-          Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển
 8526919000-          Loại khác
 85269200002.3  Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện
 85261090002.4  Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
 
 85176990003.        Thiết bị vi ba

Thứ Ba, 1 tháng 12, 2015

Danh bạ hãng tàu/đại lý hãng tàu tại Hải Phòng

TÊN ĐẠI LÝ / HÃNG TÀU
Ở HẢI PHÒNG
CHI TIẾT LIÊN LẠC (UPDATE LIÊN TỤC)
Địa chỉ liên lạcSố điện thoại
APL
Tầng 2, Nhà khách Hải Quân
(Số 22 Lý Tự Trọng, Q. Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3747918
BE LINE AGENCIES
Phòng 810, Tầng 8, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3757001
CHINA SHIPPING
Phòng 501, Tòa nhà Hatradimex Building
(Số 22 Lý Tự Trọng, Q. Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3746911
CMA - CGM
Tầng 5, Tòa nhà Hải Quân
(Số 5 Lý Tự Trọng, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3841656
CNC (Đại lý CMA-CGM)
Tầng 5, Tòa nhà Hải Quân
(Số 5 Lý Tự Trọng, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3841656
COSCO & COSFI
Tầng 5, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3552778
DRAGON LOGISTICS
Số 5 Đường bao Nguyễn Bình Khiêm,
Quận Hải An, Hải Phòng
031.3629767
EVERGREEN
Tầng 15, Tòa nhà CENTRAL TOWER
(Số 43 Quang Trung, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3825241
ECULINES
Phòng 15, Tầng 7, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3686202
GERMADEPT
Tầng 6, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3825961
GLOBELINK
Tầng 8, Tòa nhà ACB
(Số 15 Hoàng Diệu, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3746770
GRAND CHINA
Tầng 2, Tòa nhà 54 Lê Lợi
(Số 54 Lê Lợi, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3550818
HANJIN
Phòng 306, Tòa nhà DG TOWER
(Số 15 Trần Phú, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3551390
HQ LOGISTICS
Phòng 407, Tầng 4, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3246969
HAPAG-LLOYD
Phòng 708, Tầng 7, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3741248
HEUNG-A
Tầng 8, Tòa nhà Habour View
(Số 4, Trần Phú, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3745274
HUB LINE
Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3722976
HUYNDAI
Tầng 8, Tòa nhà ACB
(Số 15 Hoàng Diệu, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3569215
INDOTRANS
Tầng 6, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
0903 166589
KHAI MINH GLOBAL
Tầng 8, Nhà Khách Hải Quân
(Số 5 Lý Tự Trọng, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3810660
KING FREIGHT
Phòng 201, Nhà Khách Hải Quân
(Số 27C Điện Biên Phủ, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3746882
K-LINE
Tầng 4, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3826477
"K" LINE LOGISTICS
Tầng 2, Tòa nhà Hải An
Đường Đình Vũ, Q.Hải An, Hải Phòng
031.3614565
0987 341741
KONOIKE VINA
Phòng 7, Tầng 7, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3686126
KMG (KHẢI MINH)
Tầng 8, Tòa nhà KS Hải Quân
(Số 5 Lý Tự Trọng, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3603686
KMTC
Tầng 3, Tòa nhà Habour View
(Số 4 Trần Phú, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3686808
MAERSK LINE
Tầng 7, Tòa nhà ACB
(Số 15 Hoàng Diệu, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3569900
MCC
Tầng 7, Tòa nhà ACB
(Số 15 Hoàng Diệu, Q.Hồng Bàng, Hải Phòng)
031.3569907
MELL
P.13,14, Tầng 6, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.355278
MSC
Công ty VICONSHIP
(Số 11 Võ Thị Sáu, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3836705
MOL LOGISTICS
Phòng 1, Tầng 2, Tòa nhà điều hành NOMURA
(Khu Công Nghiệp NOMURA Hải Phòng)
031.3743446
031.3743447
MOL O.S.K LINES
Phòng 504, Tầng 5, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3550874
MAXPEDD HÀ NỘI
Phòng 614, Tầng 6, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3614217
NYK LINES
Tầng 8, Tòa nhà HABOUR VIEW
(Số 8 Trần Phú, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3552335
NAMSUNG
Tòa nhà VOSA
(Số 25 Điện Biên Phủ, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3551408
NORTHFREIGHT
Số 25 Điện Biên Phủ, Q.Ngô Quyền
Thành phố Hải Phòng
031.3551501
ORIMAS HẢI PHÒNG
Số 54 Lê Lợi, Quận Ngô Quyền
Thành phố Hải Phòng
031.3550818
OOCL
Phòng 15, Tầng 5, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3757001
ORIENTAL
Phòng 504, Tòa nhà SOLEGA
(Số 275 Lạch Tray, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3614568
PIL
Tầng 8
(Số 7B đường Trần Hưng Đạo, Hải Phòng)
031.3552780
PACIFFIC INTERNATIONAL
CORPORATION
Tầng 3, Tòa nhà Biển Đông
(Số 150 Đường bao Trần Hưng Đạo, Q.Hải An, HP)
031.3741938
RCL LINES
Tòa nhà VINATRANS
(208 Chùa Vẽ, Quận hải An, TP. Hải Phòng)
031.3741462
SINOKOR
(Đại lý GERMADEPT)
Tầng 6, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)

SINOTRANS
Công ty ORIMAS
(Số 54 Lê Lợi, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3550168
SITC LINES
Tầng 4, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3757800
SITC LOGISTICS
Tầng 5, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3825933
0902 127819
T.S LINES
Tầng 3, Tòa nhà Viconship
(Số 11 Võ Thị Sáu, Quận Ngô Quyền, HP)
031.3836705

VINALINK
Số 72 Đường Chùa Vẽ, Khu Thượng Đoạn
(Đường bao Trần Hưng Đạo), Q.Hải An, HP
031.3979582
VOSA HẢI PHÒNG
Số 25 Điện Biên Phủ - Quận Ngô Quyền
Thành Phố Hải Phòng
031.3855846
VVMV JSC
Phòng 512A, Tầng 5, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3262385
WANHAI LINES
Tầng 6, Toà nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3797888
YANGMING
Phòng 8, Tầng 3, Tòa nhà Thành Đạt
(Số 3 Lê Thánh Tông, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3550283
YUSEN LOGISTICS
Lô CN3.C3, Khu Công Nghiệp Đình Vũ
Phường Đông Hải 2, Quận Hải An, Hải Phòng
031.3979676
ZIM
Phòng 716, Tầng 7, Tòa nhà TD Plaza
(Số 20A Lê Hồng Phong, Q.Ngô Quyền, Hải Phòng)
031.3741421