Thứ Sáu, 21 tháng 2, 2014

Bắt đầu trong ngành sale logistics như thế nào cho hiểu quả??

 Hi all,
Hôm này Toantid có chat với 1 em mới vào nghề sale logistics. Em ấy đang cảm thấy stress do 3 tháng chưa có khách hàng. Thực sự bản thân Toantid thời gian đầu vào nghề cũng giống như em ấy, (Có khi có stress hơn thế). Mình chia sẻ với em ấy một số điều cần thiết do quá trình mình tích lũy được, mọi người cùng tham khảo và chia sẻ thêm nhé.

P.S: Toantid không phải là một người sale giỏi đâu.




[4:32:45 PM] phuongth.gle: em chào anh
[4:33:16 PM] Toan Tid: hi em
[4:33:18 PM] phuongth.gle: anh có phải là anh toàn Mr. Mac Huu Toan
[4:33:35 PM] phuongth.gle: tren trang dn xnk khong ạ
[4:35:23 PM] Toan Tid: đúng rồi em
[4:35:47 PM] Toan Tid: trên blog xuatnhapkhau.vn em ah
[4:37:09 PM] phuongth.gle: hihi
[4:37:41 PM] phuongth.gle: anh giờ vẫn làm xuất nhập khẩu chứ ạ?
[4:38:25 PM] Toan Tid: uh
[4:38:26 PM] Toan Tid: tất nhiên
[4:38:30 PM] Toan Tid: a vẫn làm trong ngành mà
[4:38:36 PM] Toan Tid: http://xuatnhapkhauvn.blogspot.com/
[4:38:39 PM] Toan Tid: blog của a
[4:38:46 PM] Toan Tid: e xem thông tin trên này đúng k?
[4:39:24 PM] phuongth.gle: hihi
[4:39:29 PM] phuongth.gle: dung roi anh ah
[4:41:07 PM] phuongth.gle: a vẫn là sale trong logistic hay là a làm trong phòng xuát nhập khẩu của các công ty ạ?
[4:42:08 PM] phuongth.gle: em muốn thingr giáo anh cách tiếp cận với khách hàng anh ạ
[4:42:11 PM] phuongth.gle: :)
[4:43:08 PM] Toan Tid: a làm cả 2 em ah
[4:43:21 PM] Toan Tid: vừa làm dịch vụ vừa làm trong doanh nghiệp nhập khẩu
[4:44:28 PM] phuongth.gle: anh chỉ giúp em, làm sao tiếp cận được với thông tin nguồn  hàng được anh?
[4:46:00 PM] Toan Tid: có nhiều nguồn lắm em
[4:46:36 PM] Toan Tid: Có sách tổng hợp các doanh nghiệp
[4:46:43 PM] Toan Tid: có thể search trên mạng
[4:46:58 PM] Toan Tid: có thể đến phòng VCCI tìm kiếm
[4:47:02 PM] Toan Tid: xin từ hải quan
[4:50:06 PM] phuongth.gle: vấn đề là em gọi đến
[4:50:40 PM] phuongth.gle: họ toàn keu la bàn fob,
[4:50:48 PM] phuongth.gle: hay la hàng chỉ đinh
[4:50:55 PM] phuongth.gle: hoac la dang ban hop anh ạ
[4:51:13 PM] phuongth.gle: co khi em gui bao gia xong, goi lai ho ko them nghe may luon
[4:52:15 PM] Toan Tid: oh
[4:52:20 PM] Toan Tid: cái đó bt em ah
[4:52:38 PM] Toan Tid: e phải hiểu ngành dịch vụ logistisc
[4:52:47 PM] Toan Tid: các công ty dịch vụ mọc ra nhan nhản
[4:53:14 PM] Toan Tid: doanh nghiệp xnkk thì hầu hết đều có đối tác rồi
[4:53:39 PM] phuongth.gle: vâng
[4:53:51 PM] phuongth.gle: nên em đang ko biet tiep can ho kkieugi anh ạ
[4:54:02 PM] phuongth.gle: ko the phong den cty doi gap ho dc
[4:54:12 PM] phuongth.gle: ma goi dien thi ho ko nghe may
[4:59:46 PM] Toan Tid: :)
[4:59:49 PM] Toan Tid: cứ dần dần
[4:59:53 PM] Toan Tid: có nhiều cách tiếp cận
[5:00:03 PM] Toan Tid: Gọi điện là 1 trong những cách sale
[5:00:07 PM] Toan Tid: đc gọi là Telesale
[5:00:24 PM] Toan Tid: thời gian đầu mới sale thì em nên dùng cách này
[5:00:43 PM] Toan Tid: sau đó dần dần em sẽ có nhiều kinh nghiệm hơn thì có thể tiếp xúc trực tiếp
[5:00:45 PM] Toan Tid: email
[5:00:54 PM] Toan Tid: qua bạn bè, ng thân
[5:01:02 PM] Toan Tid: và có thể do chính khách hàng cũ giới thiệu
[5:01:05 PM] Toan Tid: vvv....
[5:01:19 PM] phuongth.gle: em lam gan 3 thang
[5:01:24 PM] phuongth.gle: van chua co hang
[5:02:34 PM] phuongth.gle: van de cua em hien gio em cam thay, da roi vao  tinh trang rrat la ko tot
[5:03:02 PM] Toan Tid: rất nhiều ng rơi vào tình trạng giống em
[5:03:06 PM] Toan Tid: a cũng đã từng như vậy
[5:03:20 PM] Toan Tid: Sếp em nói như thế nào về việc này?
[5:03:37 PM] phuongth.gle: sep em rat sot ruot,
[5:03:56 PM] phuongth.gle: va chỉ danh gia ket qua cua em, dua vao ket qua,
[5:04:07 PM] phuongth.gle: nen gio em ket qua bang 0
[5:04:44 PM] phuongth.gle: nen em ko biet the nao
[5:05:06 PM] phuongth.gle: ma time thi ko co nhieu cho em
[5:05:18 PM] phuongth.gle: em bi stress
[5:06:28 PM] Toan Tid: uhm
[5:06:35 PM] Toan Tid: a hiểu tâm trạng của em
[5:07:06 PM] Toan Tid: nhưng em cũng nên đánh giá lại bản thân 1 chút
[5:07:15 PM] Toan Tid: 1. Kiến thức của em về ngành XNK?
[5:07:29 PM] Toan Tid: 2. Phương pháp sale?
[5:07:53 PM] Toan Tid: 3. Thời gian dành cho việc học hỏi kiến thức?
[5:07:59 PM] Toan Tid: 4. Thời gian dành cho sale?
[5:08:44 PM] Toan Tid: Em chia sẻ vs a về những vấn đề trên đc k?
[5:10:40 PM] Toan Tid: 5. Đối tượng khách hàng của em là ai
[5:10:48 PM] Toan Tid: 6. Dịch vụ mà e tập trung vào là gì?
[5:12:03 PM] phuongth.gle: đối tượng khách của em là những công ty sản xuất hoặc thương mại
[5:12:19 PM] phuongth.gle: vừa
[5:12:37 PM] Toan Tid: Em trả lời từng câu một đc k?
[5:13:06 PM] phuongth.gle: vâng
[5:13:41 PM] phuongth.gle: kiến thức xuất nhập khẩu của em em nghĩ là không nhiều
[5:14:36 PM] phuongth.gle: em cũng đang cố gắng bù đắp
[5:14:54 PM] phuongth.gle: nhưng nhiều khi em ko biết bắt đầu từ đâu
[5:15:53 PM] phuongth.gle: em thường sale khoảng tầm từ 9h-10h30, 2h-4h;4h15
[5:16:14 PM] phuongth.gle: còn lại em sẽ dành ra để tham khảo các trang xnk
[5:16:24 PM] phuongth.gle: nhưng nó có quá nhiều thông tin,
[5:16:46 PM] phuongth.gle: hihi, nên đôi khi em bị loạn,
[5:17:01 PM] phuongth.gle: ko tập trung vào cái gì dc
[5:17:42 PM] phuongth.gle: khách hàng của em là những doanh nghiệp sx or kinh doanh quy mô vứa
[5:17:45 PM] phuongth.gle: vừa
[5:18:20 PM] phuongth.gle: thường thi em chào giá cước biển, có thể thêm hải quan, trucking
[5:18:26 PM] phuongth.gle: :)
[5:19:06 PM] phuongth.gle: có 1 số anh chị nói em là
[5:19:13 PM] phuongth.gle: mùa nào thì sale cái đấy
[5:19:33 PM] phuongth.gle: nhưng mà em ko biết mùa nào thì có mặt hàng gì hay xnk
[5:20:17 PM] phuongth.gle: cộng với việc em cũng ko biết đc hãng tàu nào có giá tốt trong thời điểm nào
[5:20:45 PM] phuongth.gle: theo anh em nên làm gì bay gio ?
[5:20:46 PM] Toan Tid: Rồi!
[5:21:33 PM] Toan Tid: Bước 1. Tìm hiểu thêm về nghiệp vụ XNK vào tất cả thời gian rảnh rỗi (Tất cả những vấn đề liên quan đến ngành nghề)
[5:21:51 PM | Edited 5:23:02 PM] Toan Tid: Bước 2. Xem xét thế mạnh thực sự của em và của công ty
[5:22:48 PM] Toan Tid: Bước 3. Đặt mục tiêu và lập kế hoạch thực hiện dựa trên các thế mạnh đó.
[5:24:13 PM] Toan Tid: Bước 4. Xác định đối tượng tập trung. Dành thời gian nhiều vào các đối tượng này
[5:24:43 PM] Toan Tid: Bước 5. Liên tục mở rộng mối quan hệ với các forwarder và hãng tàu. Tìm hiểu thêm thông tin cập nhật nhất về ngành nghề và hàng hóa
[5:25:25 PM] Toan Tid: Bước 6. Tiếp cận khách hàng bằng mọi phương pháp có thể (Gọi điện, email, vv....)
[5:26:05 PM] Toan Tid: Bước 7. Sau khi đã tiếp cận được khách hàng, hãy khéo léo tìm hiểu nhu cầu thực sự của khách hàng! Đánh đúng nhu cầu đó
[5:26:11 PM] Toan Tid: Chúc em thành công!
[5:27:13 PM] phuongth.gle: anh ơi,
[5:27:22 PM] phuongth.gle: ve nghiep vu xnk
[5:27:33 PM] phuongth.gle: em nen bat dau tu cai nao duoc anh
[5:28:33 PM] phuongth.gle: đối tượng tập trung ở đây là thế nào anh?
[5:29:35 PM] Toan Tid: Nghiệp vụ XNK thì em học về:
[5:29:52 PM] Toan Tid: 1. Quy trình giao nhận hàng hóa xnk bằng đường biển
[5:30:00 PM] Toan Tid: 2. ...........................................bằng đường hàng không
[5:30:16 PM] Toan Tid: 3. Thủ tục hải quan đối với 1 lô hàng xk kinh doanh
[5:30:26 PM] Toan Tid: 4. Thủ tục hải quan ...................nk
[5:31:39 PM] Toan Tid: 5. Các phương tiện giao nhận: Tàu container, container, xe đầu kéo, xe tải, xe nâng, vvv....
[5:31:49 PM] Toan Tid: Tìm hiểu 5 vấn đề đó trước đã

Thứ Tư, 19 tháng 2, 2014

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu (Phần B)




Tâm huyết với ngành nghề Xuất nhập khẩu, TID đã thu thập rất nhiều tài liệu liên quan. Dưới đây là bảng thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành XNK do mình sưu tầm được. Hãy chia sẻ cho mọi người cùng học và trao đổi thêm để nâng cao kỹ năng tiếng anh và nghiệp vụ XNK nhé.

Chúc mọi người thành công! 
Nếu mọi người có bất cứ thắc mắc gì, hãy để lại comment hoặc gửi email cho mình.
       THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU



 B/L B / L: vận đơn
 → Bill of Lading → Bill of Lading

 Back Letter: thư quay lại
 1. Back letters are drawn up in addition to a contract in order to lay down rights and/or obligations between both contracting parties, which, for various possible reasons, cannot be included in the original contract. 1. Thư Quay lại đang soạn thảo, thêm vào hợp đồng để nằm xuống quyền và / hoặc nghĩa vụ giữa hai bên ký kết hợp đồng, trong đó, vì các lý do khác nhau có thể được, có thể không được bao gồm trong hợp đồng ban đầu.
 2. This expression is sometimes used for letters of indemnity. 2 biểu hiện này đôi khi được sử dụng cho thư bồi thường..

 Back Order : Quay lại Đặt hàng
 Customer order or commitment, which is unfilled due to insufficient stock. Khách hàng đặt hàng hoặc cam kết, đó là unfilled do chứng khoán chưa đầy đủ.

 Backlog Backlog
 1. The quantity of goods still to be delivered, received, produced, issued, etc., for which the planned or agreed date has expired. 2. The total number of customer orders which have been received but not yet been shipped. 1 Số lượng hàng hoá vẫn sẽ được chuyển giao, tiếp nhận, sản xuất, phát hành, vv, mà các kế hoạch hoặc ngày thoả thuận đã hết hạn. 2.. Tổng số đơn đặt hàng của khách hàng đã được nhận nhưng chưa được vận chuyển.
 Synonym: → Open Order Đồng nghĩa: → Open Đặt hàng

 BAF BAF
 → Bunker Adjustment Factor → Bunker Adjustment Factor

 Balance of Trade Cán cân thương mại
 Difference between a country's total imports and exports. Sự khác biệt giữa tổng nhập khẩu và xuất khẩu của một quốc gia. If exports exceed imports, a favorable balance of trade exists; if not, a trade deficit is said to exist. Nếu xuất khẩu vượt quá nhập khẩu, một số dư thuận lợi của thương mại tồn tại, nếu không, một thâm hụt thương mại là nói để tồn tại.

 Balespace Balespace
 The capacity of cargo spaces under the deck of a vessel (including hatchways but excluding void spaces behind cargo battens and beams) expressed in cubic meters or cubic feet. Năng lực của các không gian vận chuyển hàng hóa dưới boong của một tàu (bao gồm cả hatchways nhưng không bao gồm không gian phía sau void battens vận chuyển hàng hóa và dầm) bày tỏ trong mét khối hoặc feet khối.

 Ballast Tăng Phô
 Materials carried to improve the trim and the stability of the vessel. Nguyên liệu thực để cải thiện trim và sự ổn định của tàu. Vessels usually carry water in tanks as ballast. Tàu thuyền thường mang theo nước trong thùng là chấn lưu. The tanks are specially designed for this purpose. Các thùng được thiết kế đặc biệt cho mục đích này.

 Bank Guarantee Ngân hàng bảo lãnh
 Undertaking by a bank to effect payment of a sum of money in the event of non performance by the party on whose behalf the guarantee is issued. Thực hiện bởi một ngân hàng để thanh toán có hiệu lực của một số tiền trong trường hợp hiệu suất không bằng cách thay mặt cho các bên có đảm bảo được ban hành.

 Bank Release Ngân hàng Phát hành
 Negotiable time draft drawn on and accepted by a bank that adds its credit to that of an importer of merchandise. Thương lượng thời gian dự thảo được vẽ trên và được chấp nhận bởi một ngân hàng cho biết thêm rằng tín dụng của mình cho rằng một nước nhập khẩu hàng hóa.

 Banker's Acceptance Banker's Acceptance
 “Time draft” drawn on a bank and bearing the bank's promise to pay at a future date. "Thời gian dự thảo" được vẽ trên một ngân hàng và mang lời hứa của ngân hàng để trả vào một ngày trong tương lai.

 Banking System Hệ thống ngân hàng
 For marine purposes the practice of always keeping more than one piece of cargo on the quay or in the vessel ready for loading or discharging in order to avoid delays and to obtain optimal use of the loading gear. Cho các mục đích biển các thực hành luôn luôn giữ nhiều hơn một mảnh hàng hóa trên quay hoặc trong tàu sẵn sàng cho việc nạp hoặc xả để tránh sự chậm trễ và để có được sử dụng tối ưu của các bánh tải.

 Bar Coding Bar Coding
 Method of encoding data for fast and accurate electronic readability. Phương pháp mã hóa dữ liệu điện tử cho dễ đọc nhanh và chính xác. Bar codes are a series of alternating bars and spaces printed or stamped on products, labels, or other media, representing encoded information which can be read by electronic readers, used to facilitate timely and accurate input of data to a computer system. Bar mã là một loạt các quán bar và không gian xen in hoặc đóng dấu trên sản phẩm, nhãn, hoặc phương tiện truyền thông khác, đại diện cho thông tin được mã hóa mà có thể được đọc bởi các độc giả điện tử, được sử dụng để tạo điều kiện đầu vào kịp thời và chính xác của dữ liệu đến một hệ thống máy tính.

 Bareboat Charter Bareboat Điều lệ
 Charter whereby the charterer leases the bare ship and appoints the master and crew itself. Charterer điều lệ, theo đó các hợp đồng thuê tàu trần và chỉ định tổng thể và phi hành đoàn của chính nó.

 Barge Xà lan
 Flat-bottomed cargo transport vessel designed for canals, rivers and shallow waters with or without its own propulsion. Flat-bottomed tàu vận tải hàng hóa thiết kế cho các kênh rạch, sông và vùng nước nông có hoặc không có động cơ đẩy của chính mình.
 Synonym: → Lighter Đồng nghĩa: → Bật lửa

 Barratry Barratry
 Unlawful act or fraudulent breach of duty on the part of a master of a ship or of the mariners resulting in the injury of the owner of the ship or cargo. Hành vi trái pháp luật hoặc vi phạm gian lận thuế trên một phần của một bậc thầy của một con tàu hoặc đi biển của các kết quả trong các thương tích của chủ sở hữu của tàu hoặc hàng hóa.

 Barter Trao đổi
 Trade in which merchandise is exchanged directly for other merchandise without use of money. Thương mại, trong đó hàng hóa được trao đổi trực tiếp cho các hàng hóa khác mà không sử dụng tiền.
 → Countertrade → Countertrade

 Basic Stock Cơ bản hàng
 Items of an inventory intended for issue against demand during the re-supply lead time. Tìm một kho dự định cho vấn đề đối với nhu cầu trong quá trình tái cấp dẫn thời gian.
 → Lead Time → Chì Thời gian

 Batch Batch
 Collection of products or data which is treated as one entity with respect to certain operations (eg processing and production). Bộ sưu tập của các sản phẩm hoặc dữ liệu đã được coi như một thực thể đối với hoạt động nhất định (ví dụ như chế biến và sản xuất).

 Batch Production Lô sản xuất
 Production process where products/components are produced in batches and where each separate batch consists of a number of the same products/components. Quá trình sản xuất, nơi sản phẩm / thành phần được sản xuất theo đợt và trong đó mỗi đợt riêng biệt bao gồm một số của cùng một sản phẩm / thành phần.

 Bay Bay
 Vertical division of a container vessel from stem to stern, used to indicate stowage places for containers. Dọc bộ phận của một tàu container từ thân cây to stern, được sử dụng để chỉ những nơi stowage cho container. The numbers run from stem to stern; odd numbers indicate a 20-foot position, even numbers indicate a 40-foot position. Các con số chạy từ thân cây to stern; số lẻ cho thấy một vị trí 20-foot, thậm chí chỉ ra một số 40-foot vị trí.
 → Cell Position → Grid Number → Cell Vị trí → Grid Số

 Bay Plan Kế hoạch bay
 Stowage plan which shows the locations of all the containers on the vessel. Nông sản kế hoạch trong đó cho thấy vị trí của tất cả các container trên tàu.

 BC Code Mã BC
 → Bulk Cargo Code → Segregation → Bulk Cargo Mã → Tách biệt

 Belly Belly
 Under-floor area of an aircraft. Dưới sàn của một máy bay.
 → Hold Space → Giữ Space

 Benchmarking Điểm chuẩn
 Measurement and comparison against a standard, of efforts and results in the business process (eg input, output, reliability, quality and customer satisfaction). Đo lường và so sánh với một tiêu chuẩn, của những nỗ lực và kết quả trong quá trình kinh doanh (ví dụ như đầu vào, đầu ra, độ tin cậy, chất lượng và sự hài lòng của khách hàng).

 Beneficiary Thụ hưởng
 Entity or person on whom a Letter of Credit has been opened or a draft has been drawn. Tổ chức hay cá nhân về người mà một thư tín dụng đã được mở hoặc dự thảo đã được rút ra.
 → Assignment of Proceeds → Transferable Letter of Credit → chuyển nhượng của tiền thu → chuyển nhượng thư tín dụng

 Benefit of Insurance Clause Lợi ích của các khoản bảo hiểm
 Clause by which the bailee of goods claims the benefit of any insurance policy effected by the cargo owner on the goods in care of the bailee. Khoản do đó bailee hàng hoá tuyên bố lợi ích của bất kỳ chính sách bảo hiểm thực hiện bởi người sở hữu hàng hóa trên hàng hoá trong việc chăm sóc của các bailee. Such a clause in a contract of carriage issued in accordance with the Carriage of Goods by Sea Act is void at law. Như một điều khoản trong hợp đồng vận chuyển ban hành theo quy định của vận chuyển hàng hoá bằng Luật Biển là void theo pháp luật.

 Berth Berth
 Location in a port where a vessel can be moored, often indicated by a code or name. Vị trí tại một cảng nơi tàu có thể được moored, thường được chỉ định bởi một mã hoặc tên.
 → Wharf → Quay → Pier → Bến → Quay → Pier

 Bilateral Trade Thương mại song phương
 Commerce between two countries, usually in accordance with specific agreements. Thương mại giữa hai nước, thường theo thỏa thuận cụ thể.

 Bilateral Transport Agreement Hiệp định song phương Giao thông vận tải
 Agreement between two nations concerning transport relations. Hiệp định giữa hai quốc gia liên quan đến quan hệ giao thông.

 Bill of Exchange Bill of Exchange
 → Draft → Dự thảo

 Bill of Lading Bill of Lading
 Abbreviation: B/L. Tên viết tắt: B / L. Document that establishes the terms of a contract between a shipper and a transportation company under which freight is to be moved between specified points for a specified charge. Tài liệu đó thiết lập các điều khoản của hợp đồng giữa người gửi và một công ty vận tải hàng hóa vận chuyển theo đó là phải di chuyển giữa các điểm quy định đối với một khoản phí quy định. Usually prepared by the shipper on forms issued by the carrier, it serves as a document of title, a contract of carriage, and a receipt for goods. Thông thường chuẩn bị của các shipper trên hình thức phát hành bởi hãng này, nó phục vụ như một tài liệu của tiêu đề, hợp đồng vận chuyển, và một biên lai cho hàng hoá.
 → Air Waybill → Ocean Bill of Lading → Through Bill of Lading → Không vận đơn → Ocean Bill of Lading → Thông qua Bill of Lading

 Bill of Lading Clause Bill of Lading khoản
 Particular article, stipulation or single provision in a Bill of Lading. Đặc biệt là bài viết, quy định hoặc cung cấp duy nhất trong một Bill of Lading.

 Bill of Material Bill of Material
 List of all parts, sub-assemblies and raw materials that constitute a particular assembly, showing the quantity of each required item. Danh sách tất cả các bộ phận, lắp ráp và nguyên liệu mà tạo thành một hội đồng cụ thể, hiển thị số lượng của mỗi mục yêu cầu.

 Bimodal Trailer Bimodal Trailer
 1. Road semi-trailer with retractable running gear to allow mounting on a pair of rail boogies. 1 đường bán.-Trailer với bánh chạy retractable để cho phép lắp trên một cặp boogies đường sắt.
 Synonym: Road-Rail Trailer 2. Trailer which is able to carry different types of standardized unit loads (eg a chassis which is appropriate for the carriage of one FEU or two TEUs). Đồng nghĩa: đường-đường sắt Trailer 2. Trailer có khả năng mang theo các loại khác nhau tải các đơn vị chuẩn hóa (ví dụ như một khung đó là thích hợp cho việc vận chuyển của một hoặc hai feu TEUs).

 Block Train Khối Train
 Complete train moving straight from origin station to destination station without marshalling or decoupling of wagons. Hoàn thành tàu di chuyển thẳng từ trạm gốc đến đích mà không có trạm marshalling hoặc tách các toa xe.
 → Double Stack Train → Double Stack Train

 Boatman Boatman
 Member of the vessel's crew. Thành viên của phi hành đoàn của tàu.

 Bollard Cột dây thuyền
 Post, fixed on a quay to lash mooring ropes. Đăng bài, cố định trên quay một hay vẫy sợi dây neo.

 Bolster Củng cố
 → Container Bolster → container trạng người

 Bona Fide Bona fide
 In good faith; without dishonesty, fraud or deceit. Trong đức tốt; mà không có bất lương, gian lận, lừa dối.

 Bonded Shipments Kho ngoại quan Shipments
 Shipments which are permitted to travel to inland destinations before customs clearance. Lô hàng được phép đi du lịch đến các điểm đến nội địa trước khi thông quan.

 Bonded Transit Warehouse Kho ngoại quan quá cảnh
 Warehouse under customs control holding cargo in transit to further destination. Kho dưới quyền kiểm soát hải quan đang nắm giữ hàng hóa quá cảnh đến đích xa hơn.

 Bonded Warehouse Kho ngoại quan
 Warehouse authorized by customs authorities for storage of uncleared goods. Kho ủy quyền của cơ quan hải quan cho việc lưu trữ hàng hóa không tan.
 → In Bond → Trong Bond

 Booking Đặt vé
 Space reservation, conclusion of contract of carriage. Không gian đặt phòng, ký kết hợp đồng vận chuyển.
 Synonym for Air Cargo: Reservation Từ đồng nghĩa cho Air Cargo: Đặt
 → Allotment → allotment

 Booking Reference Number Đặt vé tham khảo số
 Number assigned to a certain booking by the carrier or its agent. Số được chỉ định cho một số đặt phòng của hãng hoặc đại lý của nó.

 Bordereau Bordereau
 → Waybill → vận đơn

 Bottom Fittings Dưới Phụ tùng
 Special conical-shaped devices to avoid the container moving during the voyage. Các thiết bị đặc biệt hình nón hình để tránh các container di chuyển trong chuyến đi này.

 Bottom Lift Dưới Lift
 Handling of containers with equipment attached to the four bottom corner fittings (castings). Xử lý container với thiết bị gắn vào bốn góc dưới cùng phụ kiện (đúc).

 Bottom Limit Hạn cuối
 Maximum value at risk per shipment/sending/aircraft. Giá trị tối đa cho mỗi lô hàng có nguy cơ / gửi / máy bay.

 Box Pallet Box Pallet
 Pallet with at least three fixed, removable or collapsible, vertical sides. Pallet với ít nhất ba cố định, di động hoặc đóng mở, dọc hai bên.

 Break Bulk Break Bulk
 1. Physical discharge of unitized cargo. 2. Administration procedure of document splitting at destination. 1. Lý xả hàng unitized 2 thủ tục hành chính. Tách tài liệu. Ở đích đến.

 Break Bulk Cargo Break Bulk Cargo
 General cargo conventionally stowed as opposed to unitized, containerized and Roll-on/Roll-off cargo. Vận chuyển hàng hóa quy ước chung stowed như trái ngược với unitized, container và hàng hóa Roll-on/Roll-off.
 Synonym: → Conventional Cargo Đồng nghĩa: → Quy ước vận tải hàng hóa

 Break-Even Weight Break-Ngay cả Trọng lượng
 Weight at which it is cheaper to charge the lower rate for the next higher weight-break multiplied by the minimum weight indicated, than to charge the higher rate for the actual weight of the shipment (air cargo). Trọng lượng lúc đó nó được tính phí rẻ hơn tỷ lệ thấp hơn cho các trọng lượng cao hơn kế tiếp-break nhân với trọng lượng tối thiểu cho biết, ngoài việc tính tỷ lệ cao hơn cho các khối lượng thực tế của lô hàng (vận chuyển hàng hóa).

 Broken Stowage Broken Nông sản
 Cargo space that is unavoidably lost when stowing cargo. Vận chuyển hàng hóa không gian mà là unavoidably bị mất khi vận chuyển hàng hóa stowing. The percentage of wasted space depends upon the kind of cargo, the packing and the used spaces. Tỷ lệ phần trăm của không gian lãng phí phụ thuộc vào loại hàng hóa, bao bì và không gian sử dụng.

 Broker Môi giới
 Person who acts as an agent or intermediary in negotiating contracts. Người hoạt động như một đại lý hoặc trung gian trong thương lượng hợp đồng.

 Brussels Tariff Nomenclature Brussels Tariff Nomenclature
 Abbreviation: BTN. Tên viết tắt: BTN. Old Customs Cooperation Council Nomenclature for the classification of goods. Old Hội đồng hợp tác Hải quan Danh pháp để phân loại hàng hoá. Now replaced by the Harmonized System. Bây giờ thay thế bằng Hệ thống hài hoà.
 → Harmonized System (HS) → Hệ thống điều hòa (HS)

 BSI BSI
 British Standards Institution. British Standards Institution.

 BTN BTN
 → Brussels Tariff Nomenclature → Brussels Tariff Nomenclature

 Buffer Stock Buffer hàng
 Quantity of goods or articles kept in store to safeguard against unforeseen shortages or demands. Số lượng hàng hoá, vật lưu giữ trong kho để bảo vệ chống lại tình trạng thiếu hoặc không lường trước được nhu cầu.

 Bulk Cargo Bulk Cargo
 Unpacked cargo loaded directly into the vessel's holds. Mở gói hàng hóa được nạp trực tiếp vào tàu của giữ. Examples of commodities that can be shipped in bulk are ores, coal, scrap iron, grain, rice, vegetable oil, tallow, fuel oil, fertilizers and similar commodities. Ví dụ về các loại hàng hóa có thể được vận chuyển với số lượng lớn là quặng, than, sắt phế liệu, ngũ cốc, gạo, dầu thực vật, mơ bò, dầu nhiên liệu, phân bón và các hàng hóa tương tự.

 Bulk Cargo Code Bulk Cargo Mã
 Abbreviation: BC Code. Tên viết tắt: Mã số TCN. Safe working practice code for solid bulk cargo. Làm việc an toàn thực hành mã cho hàng hóa số lượng lớn rắn.

 Bulk Carrier Hàng loạt nhà cung cấp
 Single-deck vessel designed to carry homogeneous unpacked dry cargo such as grain, iron ore and coal. Single-boong tàu được thiết kế để thực hiện đồng nhất mở gói vận chuyển hàng hóa khô như ngũ cốc, quặng sắt và than đá.

 Bulk Container Bulk Container
 Container designed for the carriage of free-flowing dry cargo, which are loaded through hatchways in the roof of the container and discharged through hatchways at one end of the container. Container thiết kế cho vận chuyển hàng hóa Việt-chảy khô, được tải qua hatchways trong mái nhà của container và thải qua hatchways tại một đầu của container.

 Bulk Shipments Bulk Shipments
 → Bulk Cargo → Bulk Cargo

 Bulk Unitization Charge Bulk Unitization Charge
 Charge which applies to consignments carried from airport of departure to airport of arrival, entirely in Unit Load Devices (air cargo). Phí này áp dụng cho lô hàng mang từ sân bay khởi hành đến sân bay đến, hoàn toàn trong Thiết bị Load đơn vị (không khí vận chuyển hàng hóa).

 Bulkhead Vách ngăn
 1. Upright partition dividing compartments on board a vessel. 2. A vertically mounted board to provide front wall protection against shifting cargo and commonly seen on platform trailers (road cargo). 1. Upright phân vùng chia ngăn trên khoang một tàu 2.. Một hội đồng được gắn kết theo chiều dọc để cung cấp bảo vệ bức tường phía trước đối với hàng hóa chuyển dịch và thường được thấy trên nền tảng trailers (đường vận chuyển hàng hóa). 3. 3. Partition in a container, providing a plenum chamber and/or air passage for either return or supply air. Phân vùng trong một container, cung cấp một buồng plenum và / hoặc cho qua không khí hoặc trả lại hay không khí cung cấp. 4. 4. Vertically mounted wall separating the fore respectively aft compartment from the rest of the aircraft (air cargo). Gắn kết theo chiều dọc tường tách fore khoang phía sau tương ứng với phần còn lại của chiếc máy bay (máy bay vận chuyển hàng hóa).

 Bull Rings Bull ring
 Rings for lashing the cargo in containers. Nhẫn cho lashing hàng hóa trong container.

 Bunker Bunker
 Spaces on board a vessel to store fuel. Không gian trên tàu một mạch để lưu trữ nhiên liệu.
 Synonym: Tank Đồng nghĩa: Tank

 Bunker Adjustment Factor Bunker Adjustment Factor
 Abbreviation: BAF. Tên viết tắt: BAF. Adjustment applied by shipping lines or liner conferences to offset the effect of fluctuations in the cost of bunkers. Điều chỉnh được áp dụng bởi vận chuyển đường hay hội nghị lót để bù đắp tác động của biến động về chi phí sân.

 Bureau veritas Cục veritas
 French classification society. Pháp phân loại xã hội.